BibleTech.net: NASB, Vietnamese Cadman - Public Domain
navigation tools

Today's Date:



Job 35:16 Nên Gióp mở miệng ra luân điều hư không, Và nói thêm nhiều lời vô tri.(VN)

======= Job 36:1 ============
Job 36:1 Then Elihu continued and said,
Job 36:1 Ê-li-hu nói tiếp rằng:(VN)

======= Job 36:2 ============
Job 36:2 "Wait for me a little, and I will show you That there is yet more to be said in God's behalf.
Job 36:2 Xin hãy nhịn tôi một chút, tôi sẽ chỉ cho ông; Vì tôi còn những lời binh vực Ðức Chúa Trời.(VN)

======= Job 36:3 ============
Job 36:3 "I will fetch my knowledge from afar, And I will ascribe righteousness to my Maker.
Job 36:3 Tôi sẽ đem đến từ xa điều tôi hiểu biết, Và xưng tỏ sự công bình của Ðấng Tạo hóa tôi.(VN)

======= Job 36:4 ============
Job 36:4 "For truly my words are not false; One who is perfect in knowledge is with you.
Job 36:4 Quả hẳn các lời luận tôi chẳng phải giả dối; Ðấng vốn trọn vẹn về tri thức đương ở cùng ông.(VN)

======= Job 36:5 ============
Job 36:5 "Behold, God is mighty but does not despise any; He is mighty in strength of understanding.
Job 36:5 Kìa, Ðức Chúa Trời có quyền năng, không khinh bỉ ai; Trí huệ Ngài rất rộng lớn.(VN)

======= Job 36:6 ============
Job 36:6 "He does not keep the wicked alive, But gives justice to the afflicted.
Job 36:6 Ngài chẳng bảo tồn mạng sống của kẻ gian ác, Nhưng xử đoán công bình cho kẻ khổ nạn.(VN)

======= Job 36:7 ============
Job 36:7 "He does not withdraw His eyes from the righteous; But with kings on the throne He has seated them forever, and they are exalted.
Job 36:7 Ngài chẳng xây mặt khỏi người công bình; Song Ngài khiến họ đồng ngồi cùng các vua trên ngôi mãi mãi, Và họ được cao trọng.(VN)

======= Job 36:8 ============
Job 36:8 "And if they are bound in fetters, And are caught in the cords of affliction,
Job 36:8 Nếu họ phải mang xiềng xích, Và bị dây gian truân vấn vướng,(VN)

======= Job 36:9 ============
Job 36:9 Then He declares to them their work And their transgressions, that they have magnified themselves.
Job 36:9 Thì Ngài chỉ tỏ cho họ công việc mình đã làm, Các tội lỗi và tánh hạnh kiêu ngạo của họ.(VN)

======= Job 36:10 ============
Job 36:10 "He opens their ear to instruction, And commands that they return from evil.
Job 36:10 Ngài cũng mở lỗ tai của chúng cho nghe lời sửa dạy, Khuyên họ trở lại bỏ điều gian ác.(VN)

======= Job 36:11 ============
Job 36:11 "If they hear and serve Him, They will end their days in prosperity And their years in pleasures.
Job 36:11 Nếu chúng vâng nghe và phục sự Ngài, Thì các ngày chúng sẽ được may mắn, Và những năm chúng được vui sướng.(VN)

======= Job 36:12 ============
Job 36:12 "But if they do not hear, they shall perish by the sword And they will die without knowledge.
Job 36:12 Nhưng nếu họ không khứng nghe theo, ắt sẽ bị gươm giết mất, Và chết không hiểu biết gì.(VN)

======= Job 36:13 ============
Job 36:13 "But the godless in heart lay up anger; They do not cry for help when He binds them.
Job 36:13 Lòng giả hình tích chứa sự thạnh nộ; Khi Ðức Chúa Trời bắt xiềng chúng, chúng chẳng kêu cứu.(VN)

======= Job 36:14 ============
Job 36:14 "They die in youth, And their life perishes among the cult prostitutes.
Job 36:14 Chúng chết đương buổi thanh xuân; Ðời chúng bị hư mất trong bọn gian dâm.(VN)

======= Job 36:15 ============
Job 36:15 "He delivers the afflicted in their affliction, And opens their ear in time of oppression.
Job 36:15 Ðức Chúa Trời dùng sự hoạn nạn mà cứu kẻ bị hoạn nạn, Và nhờ sự hà hiếp mà mở lỗ tai của người.(VN)

======= Job 36:16 ============
Job 36:16 "Then indeed, He enticed you from the mouth of distress, Instead of it, a broad place with no constraint; And that which was set on your table was full of fatness.
Job 36:16 Ngài cũng chắc đã muốn dụ ông khỏi hoạn nạn, Ðặt ông nơi khoảng khoát, chẳng còn sự cực lòng; Còn các món ăn dọn nơi bàn ông, tất đều được đầy mỡ béo.(VN)

======= Job 36:17 ============
Job 36:17 "But you were full of judgment on the wicked; Judgment and justice take hold of you.
Job 36:17 Nhưng ông đầy dẫy sự nghị luận của kẻ ác; Sự xét đoán và sự hình phạt chắc sẽ hãm bắt ông.(VN)

======= Job 36:18 ============
Job 36:18 "Beware that wrath does not entice you to scoffing; And do not let the greatness of the ransom turn you aside.
Job 36:18 Chớ để cơn giận giục ông chống cự cùng sự sửa phạt; Ðừng lầm lạc vì cớ giá bội thường lớn quá.(VN)

======= Job 36:19 ============
Job 36:19 "Will your riches keep you from distress, Or all the forces of your strength?
Job 36:19 Chớ thì sự giàu có ông và các thế lực của ông, Có thể cứu ông khỏi sự hoạn nạn sao?(VN)

======= Job 36:20 ============
Job 36:20 "Do not long for the night, When people vanish in their place.
Job 36:20 Chớ ước ao đêm tối, Là lúc dân tộc bị cất đi khỏi chỗ mình.(VN)

======= Job 36:21 ============
Job 36:21 "Be careful, do not turn to evil, For you have preferred this to affliction.
Job 36:21 Khá giữ lấy mình, chớ xây về tội ác; Vì ấy là điều ông ưa chọn hơn sự hoạn nạn.(VN)

======= Job 36:22 ============
Job 36:22 "Behold, God is exalted in His power; Who is a teacher like Him?
Job 36:22 Kìa, Ðức Chúa Trời dùng quyền năng mà làm việc cách cao cả, Có giáo sư nào giống như Ngài chăng?(VN)

======= Job 36:23 ============
Job 36:23 "Who has appointed Him His way, And who has said, 'You have done wrong'?
Job 36:23 Ai có chỉ dạy cho Ngài biết con đường của Ngài? Và ai nói rằng: Chúa có làm quấy?(VN)

======= Job 36:24 ============
Job 36:24 "Remember that you should exalt His work, Of which men have sung.
Job 36:24 Hãy nhớ ngợi khen các công việc Chúa, Mà loài người thường có ca tụng.(VN)

======= Job 36:25 ============
Job 36:25 "All men have seen it; Man beholds from afar.
Job 36:25 Mọi nguời đều đã ngoạn xem công việc ấy, Và loài người từ xa nhìn thấy nó.(VN)

======= Job 36:26 ============
Job 36:26 "Behold, God is exalted, and we do not know Him; The number of His years is unsearchable.
Job 36:26 Phải, Ðức Chúa Trời là cực đại, chúng ta không biết được Ngài; Số năm của Ngài thọ không ai kể xiết được.(VN)

======= Job 36:27 ============
Job 36:27 "For He draws up the drops of water, They distill rain from the mist,
Job 36:27 Vì Ngài thâu hấp các giọt nước: Rồi từ sa mù giọt nước ấy bèn hóa ra mưa,(VN)

======= Job 36:28 ============
Job 36:28 Which the clouds pour down, They drip upon man abundantly.
Job 36:28 Ðám mây đổ mưa ấy ra, Nó từ giọt sa xuống rất nhiều trên loài người.(VN)

======= Job 36:29 ============
Job 36:29 "Can anyone understand the spreading of the clouds, The thundering of His pavilion?
Job 36:29 ai có thể hiểu được cách mây giăng ra, Và tiếng lôi đình của nhà trại Ngài?(VN)

======= Job 36:30 ============
Job 36:30 "Behold, He spreads His lightning about Him, And He covers the depths of the sea.
Job 36:30 Kìa, Chúa bủa ánh sáng ra chung quanh Ngài, Và che lấp đáy biển.(VN)

======= Job 36:31 ============
Job 36:31 "For by these He judges peoples; He gives food in abundance.
Job 36:31 Vì nhờ những điều ấy Ngài xét đoán các dân tộc; Ngài ban cho lương thực nhiều.(VN)

======= Job 36:32 ============
Job 36:32 "He covers His hands with the lightning, And commands it to strike the mark.
Job 36:32 Ngài giấu sấm sét trong tay Ngài, Và truyền nó phải đánh nơi nào.(VN)

======= Job 36:33 ============
Job 36:33 "Its noise declares His presence; The cattle also, concerning what is coming up.
Job 36:33 Tiếng sấm sét báo cáo việc Ngài, Và chính súc vật cũng đoán điềm dông mưa gần đến.(VN)

======= Job 37:1 ============


top of the page
THIS CHAPTER:    0472_18_Job_36_nas-vn.html

PREVIOUS CHAPTERS:
0468_18_Job_32_nas-vn.html
0469_18_Job_33_nas-vn.html
0470_18_Job_34_nas-vn.html
0471_18_Job_35_nas-vn.html

NEXT CHAPTERS:
0473_18_Job_37_nas-vn.html
0474_18_Job_38_nas-vn.html
0475_18_Job_39_nas-vn.html
0476_18_Job_40_nas-vn.html

The most accurate English translation: New American Standard Bible
The Vietnamese translation is the Cadman Public Domain version.


top of the page

Bibletech.net links

BibleTech.net

Today's Date:


top of page
"Scripture taken from the NEW AMERICAN STANDARD BIBLE®, Copyright © 1960-2022 by The Lockman Foundation. Used by permission."