BibleTech.net: NASB, Vietnamese Cadman - Public Domain
navigation tools

Today's Date:




======= Psalm 59:1 ============
Psa 59:1 Deliver me from my enemies, O my God; Set me securely on high away from those who rise up against me.
Psalms 59:1 Ðức Chúa Trời tôi ôi! xin giải cứu tôi khỏi các kẻ thù nghịch tôi, Bảo hộ tôi khỏi những kẻ dấy nghịch cùng tôi.(VN)

======= Psalm 59:2 ============
Psa 59:2 Deliver me from those who do iniquity And save me from men of bloodshed.
Psalms 59:2 Xin hãy giải tôi khỏi những kẻ làm ác, Và cứu tôi khỏi những người làm đổ huyết.(VN)

======= Psalm 59:3 ============
Psa 59:3 For behold, they have set an ambush for my life; Fierce men launch an attack against me, Not for my transgression nor for my sin, O Lord,
Psalms 59:3 Vì kìa, chúng nó rình rập hại mạng sống tôi; Ðức Giê-hô-va ơi! những người mạnh dạn nhóm họp nhau nghịch tôi; Chẳng phải vì sự vi phạm tôi, cũng chẳng vì tội lỗi tôi.(VN)

======= Psalm 59:4 ============
Psa 59:4 For no guilt of mine, they run and set themselves against me. Arouse Yourself to help me, and see!
Psalms 59:4 Mặc dầu tôi không lầm lỗi, chúng nó chạy tới toan đánh; Xin Chúa hãy tỉnh thức để giúp đỡ tôi, và hãy xem xét.(VN)

======= Psalm 59:5 ============
Psa 59:5 You, O Lord God of hosts, the God of Israel, Awake to punish all the nations; Do not be gracious to any who are treacherous in iniquity. Selah.
Psalms 59:5 Hỡi Giê-hô-va, Ðức Chúa Trời vạn quân, là Ðức Chúa Trời của Y-sơ-ra-ên, Xin hãy chổi dậy để thăm viếng các nước; Chớ thương xót kẻ náo phạm gian ác.(VN)

======= Psalm 59:6 ============
Psa 59:6 They return at evening, they howl like a dog, And go around the city.
Psalms 59:6 Buổi chiều chúng nó trở lại, tru như chó, Và đi vòng quanh thành.(VN)

======= Psalm 59:7 ============
Psa 59:7 Behold, they belch forth with their mouth; Swords are in their lips, For, they say, "Who hears?"
Psalms 59:7 Kìa, miệng chúng nó tuôn lời mắng chưởi; Những gươm ở nơi môi chúng nó; Vì chúng nó rằng: Có ai nghe đâu?(VN)

======= Psalm 59:8 ============
Psa 59:8 But You, O Lord, laugh at them; You scoff at all the nations.
Psalms 59:8 Nhưng, Ðức Giê-hô-va ơi, Ngài sẽ cười chúng nó, Và nhạo báng các nước.(VN)

======= Psalm 59:9 ============
Psa 59:9 Because of his strength I will watch for You, For God is my stronghold.
Psalms 59:9 Bởi cớ sức lực nó, tôi sẽ ngửa trông Chúa; Vì Ðức Chúa Trời là nơi ẩn náu cao của tôi.(VN)

======= Psalm 59:10 ============
Psa 59:10 My God in His lovingkindness will meet me; God will let me look triumphantly upon my foes.
Psalms 59:10 Ðức Chúa Trời sẽ lấy sẽ nhơn từ Ngài mà đến đón tôi; Ðức Chúa Trời sẽ cho tôi thấy sự báo trả kẻ thù nghịch tôi.(VN)

======= Psalm 59:11 ============
Psa 59:11 Do not slay them, or my people will forget; Scatter them by Your power, and bring them down, O Lord, our shield.
Psalms 59:11 Hỡi Chúa, là cái khiến đỡ chúng tôi, Chớ giết họ, e dân sự tôi quên chăng; Hãy dùng quyền năng Chúa mà tan lạc và đánh đổ chúng nó đi.(VN)

======= Psalm 59:12 ============
Psa 59:12 On account of the sin of their mouth and the words of their lips, Let them even be caught in their pride, And on account of curses and lies which they utter.
Psalms 59:12 Vì cớ tội miệng chúng nó, tức là lời môi chúng nó, Và vì cớ nguyền rủa và sự dối trá mà chúng nó nói ra, Nguyện chúng nó bị mắc trong sự kiêu ngạo mình!(VN)

======= Psalm 59:13 ============
Psa 59:13 Destroy them in wrath, destroy them that they may be no more; That men may know that God rules in Jacob To the ends of the earth. Selah.
Psalms 59:13 Xin Chúa hãy nổi giận mà tiêu diệt chúng nó, khá tiêu diệt đi, Hầu cho chúng nó không còn nữa; Hãy cho chúng nó biết rằng Ðức Chúa Trời cai trị nơi Gia-cốp, Cho đến cùng đầu trái đất.(VN)

======= Psalm 59:14 ============
Psa 59:14 They return at evening, they howl like a dog, And go around the city.
Psalms 59:14 Buổi chiều chúng nó trở lại, tru như chó, Và đi vòng quanh thành.(VN)

======= Psalm 59:15 ============
Psa 59:15 They wander about for food And growl if they are not satisfied.
Psalms 59:15 Chúng nó đi đây đó đặng kiếm ăn; Nếu không được no nê, thì sẽ ở trọn đêm tại đó.(VN)

======= Psalm 59:16 ============
Psa 59:16 But as for me, I shall sing of Your strength; Yes, I shall joyfully sing of Your lovingkindness in the morning, For You have been my stronghold And a refuge in the day of my distress.
Psalms 59:16 Nhưng tôi sẽ ca hát về sức lực Chúa; Phải, buổi sáng tôi sẽ hát lớn tiếng về sự nhơn từ Chúa; Vì Chúa là nơi ẩn náu cao của tôi, Một nơi nương náu mình trong ngày gian truân.(VN)

======= Psalm 59:17 ============
Psa 59:17 O my strength, I will sing praises to You; For God is my stronghold, the God who shows me lovingkindness.
Psalms 59:17 Hỡi sức lực tôi, tôi sẽ ngợi khen Ngài; Vì Ðức Chúa Trời là nơi ẩn náu cao của tôi, tức là Ðức Chúa Trời làm ơn cho tôi.(VN)


top of the page
THIS CHAPTER:    0537_19_Psalms_059_nas-vn.html

PREVIOUS CHAPTERS:
0533_19_Psalms_055_nas-vn.html
0534_19_Psalms_056_nas-vn.html
0535_19_Psalms_057_nas-vn.html
0536_19_Psalms_058_nas-vn.html

NEXT CHAPTERS:
0538_19_Psalms_060_nas-vn.html
0539_19_Psalms_061_nas-vn.html
0540_19_Psalms_062_nas-vn.html
0541_19_Psalms_063_nas-vn.html

The most accurate English translation: New American Standard Bible
The Vietnamese translation is the Cadman Public Domain version.


top of the page

Bibletech.net links

BibleTech.net

Today's Date:


top of page
"Scripture taken from the NEW AMERICAN STANDARD BIBLE®, Copyright © 1960-2022 by The Lockman Foundation. Used by permission."