BibleTech.net: NASB, Vietnamese Cadman - Public Domain
navigation tools

Today's Date: 4/23/2025




======= Hebrews 6:1 ============
Heb 6:1 Therefore leaving the elementary teaching about the Christ, let us press on to maturity, not laying again a foundation of repentance from dead works and of faith toward God,
Hebrews 6:1 Ấy vậy, chúng ta phải bỏ qua các điều sơ học về Tin Lành của Ðấng Christ, mà tấn tới sự trọn lành, chớ nên lập lại nền nữa, tức là: từ bỏ các việc chết, tin Ðức Chúa Trời,(VN)

======= Hebrews 6:2 ============
Heb 6:2 of instruction about washings and laying on of hands, and the resurrection of the dead and eternal judgment.
Hebrews 6:2 sự dạy về phép báp tem, phép đặt tay, sự kẻ chết sống lại, sự phán xét đời đời.(VN)

======= Hebrews 6:3 ============
Heb 6:3 And this we will do, if God permits.
Hebrews 6:3 Ví bằng Ðức Chúa Trời cho phép, thì chúng ta sẽ làm điều đó.(VN)

======= Hebrews 6:4 ============
Heb 6:4 For in the case of those who have once been enlightened and have tasted of the heavenly gift and have been made partakers of the Holy Spirit,
Hebrews 6:4 Vì chưng những kẻ đã được soi sáng một lần, đã nếm sự ban cho từ trên trời, dự phần về Ðức Thánh Linh,(VN)

======= Hebrews 6:5 ============
Heb 6:5 and have tasted the good word of God and the powers of the age to come,
Hebrews 6:5 nếm đạo lành Ðức Chúa Trời, và quyền phép của đời sau,(VN)

======= Hebrews 6:6 ============
Heb 6:6 and then have fallen away, it is impossible to renew them again to repentance, since they again crucify to themselves the Son of God and put Him to open shame.
Hebrews 6:6 nếu lại vấp ngã, thì không thể khiến họ lại ăn năn nữa, vì họ đóng đinh Con Ðức Chúa Trời trên thập tự giá cho mình một lần nữa, làm cho Ngài sỉ nhục tỏ tường.(VN)

======= Hebrews 6:7 ============
Heb 6:7 For ground that drinks the rain which often falls on it and brings forth vegetation useful to those for whose sake it is also tilled, receives a blessing from God;
Hebrews 6:7 Vả, một đám đất nhờ mưa đượm nhuần mà sanh cây cỏ có ích cho người cày cấy, thì đất đó hưởng phần phước lành của Ðức Chúa Trời.(VN)

======= Hebrews 6:8 ============
Heb 6:8 but if it yields thorns and thistles, it is worthless and close to being cursed, and it ends up being burned.
Hebrews 6:8 Nhưng đất nào chỉ sanh ra những cỏ rạ, gai gốc, thì bị bỏ, và hầu bị rủa, cuối cùng phải bị đốt.(VN)

======= Hebrews 6:9 ============
Heb 6:9 But, beloved, we are convinced of better things concerning you, and things that accompany salvation, though we are speaking in this way.
Hebrews 6:9 Hỡi những kẻ rất yêu dấu, dẫu chúng ta nói vậy, vẫn còn đương trông đợi những việc tốt hơn từ nơi anh em, là những việc đưa đến sự cứu rỗi.(VN)

======= Hebrews 6:10 ============
Heb 6:10 For God is not unjust so as to forget your work and the love which you have shown toward His name, in having ministered and in still ministering to the saints.
Hebrews 6:10 Ðức Chúa Trời không phải là không công bình mà bỏ quên công việc và lòng yêu thương của anh em đã tỏ ra vì danh Ngài, trong khi hầu việc các thánh đồ và hiện nay đương còn hầu việc nữa.(VN)

======= Hebrews 6:11 ============
Heb 6:11 And we desire that each one of you show the same diligence so as to realize the full assurance of hope until the end,
Hebrews 6:11 Nhưng chúng ta mong rằng mỗi người trong anh em tỏ lòng sốt sắng như vậy, đặng giữ lòng đầy dẫy sự trông cậy cho đến cuối cùng;(VN)

======= Hebrews 6:12 ============
Heb 6:12 so that you will not be sluggish, but imitators of those who through faith and patience inherit the promises.
Hebrews 6:12 đến nỗi anh em không trễ nải, nhưng cứ học đòi những kẻ bởi đức tin và lòng nhịn nhục mà được hưởng lời hứa.(VN)

======= Hebrews 6:13 ============
Heb 6:13 For when God made the promise to Abraham, since He could swear by no one greater, He swore by Himself,
Hebrews 6:13 Khi Ðức Chúa Trời hứa cùng Áp-ra-ham, và vì không thể chỉ Ðấng nào lớn hơn, nên Ngài chỉ chính mình Ngài mà thề với người rằng:(VN)

======= Hebrews 6:14 ============
Heb 6:14 saying, "I WILL SURELY BLESS YOU AND I WILL SURELY MULTIPLY YOU."
Hebrews 6:14 Chắc ta sẽ ban phước cho ngươi nhiều, và khiến hậu tự ngươi sanh sản đông thêm.(VN)

======= Hebrews 6:15 ============
Heb 6:15 And so, having patiently waited, he obtained the promise.
Hebrews 6:15 Ấy, Áp-ra-ham đã nhịn nhục đợi chờ như vậy, rồi mới được điều đã hứa.(VN)

======= Hebrews 6:16 ============
Heb 6:16 For men swear by one greater than themselves, and with them an oath given as confirmation is an end of every dispute.
Hebrews 6:16 Người ta thường mượn danh một Ðấng lớn hơn mình mà thề, phàm có cãi lẫy điều gì, thì lấy lời thề mà định.(VN)

======= Hebrews 6:17 ============
Heb 6:17 In the same way God, desiring even more to show to the heirs of the promise the unchangeableness of His purpose, interposed with an oath,
Hebrews 6:17 Ðức Chúa Trời cũng vậy, muốn càng tỏ ra cho những kẻ hưởng lời hứa biết ý định Ngài là chắc chắn không thay đổi, thì dùng lời thề;(VN)

======= Hebrews 6:18 ============
Heb 6:18 so that by two unchangeable things in which it is impossible for God to lie, we who have taken refuge would have strong encouragement to take hold of the hope set before us.
Hebrews 6:18 hầu cho nhờ hai điều chẳng thay đổi đó, và về hai điều ấy Ðức Chúa Trời chẳng có thể nói dối, mà chúng ta tìm được sự yên ủi lớn mạnh, là kẻ đã trốn đến nơi ẩn náu, mà cầm lấy sự trông cậy đã đặt trước mặt chúng ta.(VN)

======= Hebrews 6:19 ============
Heb 6:19 This hope we have as an anchor of the soul, a hope both sure and steadfast and one which enters within the veil,
Hebrews 6:19 Chúng ta giữ điều trông cậy nầy như cái neo của linh hồn, vững vàng bền chặt, thấu vào phía trong màn,(VN)

======= Hebrews 6:20 ============
Heb 6:20 where Jesus has entered as a forerunner for us, having become a high priest forever according to the order of Melchizedek.
Hebrews 6:20 trong nơi thánh mà Ðức Chúa Jêsus đã vào như Ðấng đi trước của chúng ta, vì đã trở nên thầy tế lễ thượng phẩm đời đời, theo ban Mên-chi-xê-đéc.(VN)


top of the page
THIS CHAPTER:    1139_58_Hebrews_06_nas-vn.html

PREVIOUS CHAPTERS:
1135_58_Hebrews_02_nas-vn.html
1136_58_Hebrews_03_nas-vn.html
1137_58_Hebrews_04_nas-vn.html
1138_58_Hebrews_05_nas-vn.html

NEXT CHAPTERS:
1140_58_Hebrews_07_nas-vn.html
1141_58_Hebrews_08_nas-vn.html
1142_58_Hebrews_09_nas-vn.html
1143_58_Hebrews_10_nas-vn.html

The most accurate English translation: New American Standard Bible
The Vietnamese translation is the Cadman Public Domain version.


top of the page

Bibletech.net links

BibleTech.net

Today's Date: 4/23/2025


top of page
"Scripture taken from the NEW AMERICAN STANDARD BIBLE®, Copyright © 1960-2022 by The Lockman Foundation. Used by permission."