BibleTech.net: NASB, Vietnamese Cadman - Public Domain
navigation tools

Today's Date:




======= Jude 1:1 ============
Jud 1:1 Jude, a bond-servant of Jesus Christ, and brother of James, To those who are the called, beloved in God the Father, and kept for Jesus Christ:
Jude 1:1 Giu-đe, tôi tớ của Ðức Chúa Jêsus Christ và em Gia-cơ, đạt cho những kẻ đã được kêu gọi, được Ðức Chúa Trời, là Cha yêu thương, và được Ðức Chúa Jêsus Christ giữ gìn:(VN)

======= Jude 1:2 ============
Jud 1:2 May mercy and peace and love be multiplied to you.
Jude 1:2 nguyền xin sự thương xót, bình an, yêu mến thêm lên cho anh em!(VN)

======= Jude 1:3 ============
Jud 1:3 Beloved, while I was making every effort to write you about our common salvation, I felt the necessity to write to you appealing that you contend earnestly for the faith which was once for all handed down to the saints.
Jude 1:3 Hỡi kẻ rất yêu dấu, vì tôi đã ân cần viết cho anh em về sự cứu rỗi chung của chúng ta, tôi tưởng phải làm điều đó, để khuyên anh em vì đạo mà tranh chiến, là đạo đã truyền cho các thánh một lần đủ rồi.(VN)

======= Jude 1:4 ============
Jud 1:4 For certain persons have crept in unnoticed, those who were long beforehand marked out for this condemnation, ungodly persons who turn the grace of our God into licentiousness and deny our only Master and Lord, Jesus Christ.
Jude 1:4 Vì có mấy kẻ kia lẻn vào trong vòng chúng ta là những kẻ bị định đoán phạt từ lâu rồi, kẻ chẳng tin kính đổi ơn Ðức Chúa Trời chúng ta ra việc tà ác, chối Ðấng Chủ tể và Chúa có một của chúng ta, là Ðức Chúa Jêsus Christ.(VN)

======= Jude 1:5 ============
Jud 1:5 Now I desire to remind you, though you know all things once for all, that the Lord, after saving a people out of the land of Egypt, subsequently destroyed those who did not believe.
Jude 1:5 Dầu Anh em đã học những điều nầy rồi, tôi cũng muốn nhắc lại cho anh em rằng, xưa kia Chúa giải cứu dân mình ra khỏi xứ Ê-díp-tô, sau lại tiêu diệt những kẻ không tin;(VN)

======= Jude 1:6 ============
Jud 1:6 And angels who did not keep their own domain, but abandoned their proper abode, He has kept in eternal bonds under darkness for the judgment of the great day,
Jude 1:6 còn các thiên sứ không giữ thứ bậc và bỏ chỗ riêng mình thì Ngài đã dùng dây xích họ trong nơi tối tăm đời đời, cầm giữ lại để chờ sự phán xét ngày lớn.(VN)

======= Jude 1:7 ============
Jud 1:7 just as Sodom and Gomorrah and the cities around them, since they in the same way as these indulged in gross immorality and went after strange flesh, are exhibited as an example in undergoing the punishment of eternal fire.
Jude 1:7 Lại như thành Sô-đôm và Gô-mô-rơ cùng các thành lân cận cũng buông theo sự dâm dục và sắc lạ, thì đã chịu hình phạt bằng lửa đời đời, làm gương để trước mặt chúng ta.(VN)

======= Jude 1:8 ============
Jud 1:8 Yet in the same way these men, also by dreaming, defile the flesh, and reject authority, and revile angelic majesties.
Jude 1:8 Nhưng mà chúng nó cũng như vậy, trong giấc mơ màng làm ô uế xác thịt mình, khinh dể quyền phép rất cao và nói hỗn các đấng tôn trọng.(VN)

======= Jude 1:9 ============
Jud 1:9 But Michael the archangel, when he disputed with the devil and argued about the body of Moses, did not dare pronounce against him a railing judgment, but said, "The Lord rebuke you!"
Jude 1:9 Vả, khi chính mình thiên sứ trưởng Mi-chen chống với ma quỉ giành xác Môi-se, còn chẳng dám lấy lời nhiếc móc mà đoán phạt; người chỉ nói rằng: Cầu Chúa phạt ngươi!(VN)

======= Jude 1:10 ============
Jud 1:10 But these men revile the things which they do not understand; and the things which they know by instinct, like unreasoning animals, by these things they are destroyed.
Jude 1:10 Song những kẻ nầy, hễ đều gì không biết thì khinh dể hết; và mọi điều chúng nó tự nhiên mà biết cũng như con thú vật vô tri, thì dùng mà làm hư mình.(VN)

======= Jude 1:11 ============
Jud 1:11 Woe to them! For they have gone the way of Cain, and for pay they have rushed headlong into the error of Balaam, and perished in the rebellion of Korah.
Jude 1:11 Khốn nạn thay cho chúng nó, vì đã theo đường của Ca-in, lấy lòng tham lợi mà gieo mình vào sự sai lạc của Ba-la-am; và bị hư mất về sự phản nghịch của Cơ-rê.(VN)

======= Jude 1:12 ============
Jud 1:12 These are the men who are hidden reefs in your love feasts when they feast with you without fear, caring for themselves; clouds without water, carried along by winds; autumn trees without fruit, doubly dead, uprooted;
Jude 1:12 Những kẻ đó là dấu vít trong đám tiệc anh em, như người chăn chiên chỉ tưởng nuôi mình cho no nê, không lo sợ gì; như đám mây không nước, theo gió đưa đi đây đi đó, như cây tàn mùa thu, không có trái, hai lần chết, trốc lên bựt rễ;(VN)

======= Jude 1:13 ============
Jud 1:13 wild waves of the sea, casting up their own shame like foam; wandering stars, for whom the black darkness has been reserved forever.
Jude 1:13 như sóng cuồng dưới biển, sôi bọt ô uế của mình; như sao đi lạc, sự tối tăm mù mịt đã dành cho chúng nó đời đời!(VN)

======= Jude 1:14 ============
Jud 1:14 It was also about these men that Enoch, in the seventh generation from Adam, prophesied, saying, "Behold, the Lord came with many thousands of His holy ones,
Jude 1:14 Ấy cũng vì họ mà Hê-nóc, là tổ bảy đời kể từ A-đam, đã nói tiên tri rằng:(VN)

======= Jude 1:15 ============
Jud 1:15 to execute judgment upon all, and to convict all the ungodly of all their ungodly deeds which they have done in an ungodly way, and of all the harsh things which ungodly sinners have spoken against Him."
Jude 1:15 Nầy, Chúa ngự đến với muôn vàn thánh, đặng phán xét mọi người, đặng trách hết thảy những người không tin kính về mọi việc không tin kính họ đã phạm, cùng mọi lời sỉ hổ mà người kẻ có tội không tin kính đó đã nói nghịch cùng Ngài.(VN)

======= Jude 1:16 ============
Jud 1:16 These are grumblers, finding fault, following after their own lusts; they speak arrogantly, flattering people for the sake of gaining an advantage. Keep Yourselves in the Love of God
Jude 1:16 Ấy đều là người kẻ hay lằm bằm, hay phàn nàn luôn về số phận mình, làm theo sự ham muốn mình, miệng đầy những lời kiêu căng, và vì lợi mà nịnh hót người ta.(VN)

======= Jude 1:17 ============
Jud 1:17 But you, beloved, ought to remember the words that were spoken beforehand by the apostles of our Lord Jesus Christ,
Jude 1:17 Nhưng anh em, là kẻ rất yêu dấu, hãy nhớ lấy những lời mà các sứ đồ của Ðức Chúa Jêsus Christ chúng ta đã nói trước.(VN)

======= Jude 1:18 ============
Jud 1:18 that they were saying to you, "In the last time there will be mockers, following after their own ungodly lusts."
Jude 1:18 Các sứ đồ đó nói với anh em rằng, trong các thời kỳ sau rốt, sẽ có mấy người hay nhạo báng làm theo lòng ham muốn không tin kính của mình.(VN)

======= Jude 1:19 ============
Jud 1:19 These are the ones who cause divisions, worldly-minded, devoid of the Spirit.
Jude 1:19 Ấy chính chúng nó là kẻ gây nên phe đảng, thuộc về tánh xác thịt, không có Ðức Thánh Linh.(VN)

======= Jude 1:20 ============
Jud 1:20 But you, beloved, building yourselves up on your most holy faith, praying in the Holy Spirit,
Jude 1:20 Hỡi kẻ rất yêu dấu, về phần anh em, hãy tự lập lấy trên nền đức tin rất thánh của mình, và nhơn Ðức Thánh Linh mà cầu nguyện,(VN)

======= Jude 1:21 ============
Jud 1:21 keep yourselves in the love of God, waiting anxiously for the mercy of our Lord Jesus Christ to eternal life.
Jude 1:21 hãy giữ mình trong sự yêu mến Ðức Chúa Trời, và trông đợi sự thương xót của Ðức Chúa Jêsus Christ chúng ta cho được sự sống đời đời.(VN)

======= Jude 1:22 ============
Jud 1:22 And have mercy on some, who are doubting;
Jude 1:22 Hãy trách phạt những kẻ nấy, là kẻ trù trừ,(VN)

======= Jude 1:23 ============
Jud 1:23 save others, snatching them out of the fire; and on some have mercy with fear, hating even the garment polluted by the flesh.
Jude 1:23 hãy cứu vớt những kẻ kia, rút họ ra khỏi lửa; còn đối với kẻ khác, hãy có lòng thương lẫn với sợ, ghét cả đến cái áo bị xác thịt làm ô uế.(VN)

======= Jude 1:24 ============
Jud 1:24 Now to Him who is able to keep you from stumbling, and to make you stand in the presence of His glory blameless with great joy,
Jude 1:24 Vả, nguyền Ðấng có thể gìn giữ anh em khỏi vấp phạm và khiến anh em đứng trước mặt vinh hiển mình cách rất vui mừng, không chỗ trách được,(VN)

======= Jude 1:25 ============
Jud 1:25 to the only God our Savior, through Jesus Christ our Lord, be glory, majesty, dominion and authority, before all time and now and forever. Amen.
Jude 1:25 là Ðức Chúa Trời có một, là Cứu Chúa chúng ta, bởi Ðức Chúa Jêsus Christ là Chúa chúng ta, được sự vinh hiển, tôn trọng, thế lực, quyền năng thuộc về Ngài từ trước vô cùng và hiện nay cho đến đời đời! A-men.(VN)


top of the page
THIS CHAPTER:    1167_65_Jude_nas-vn.html

PREVIOUS CHAPTERS:
1163_62_1_John_04_nas-vn.html
1164_62_1_John_05_nas-vn.html
1165_63_2_John_01_nas-vn.html
1166_64_3_John_01_nas-vn.html

NEXT CHAPTERS:
1168_66_Revelation_01_nas-vn.html
1169_66_Revelation_02_nas-vn.html
1170_66_Revelation_03_nas-vn.html
1171_66_Revelation_04_nas-vn.html

The most accurate English translation: New American Standard Bible
The Vietnamese translation is the Cadman Public Domain version.


top of the page

Bibletech.net links

BibleTech.net

Today's Date:


top of page
"Scripture taken from the NEW AMERICAN STANDARD BIBLE®, Copyright © 1960-2022 by The Lockman Foundation. Used by permission."